① Quân lính: Heishi『へいし』【兵士】
② Chiến tranh: Sensou『せんそう』【戦争】
③ Hòa bình: Heiwa『へいわ』【平和】
④ Lục quân: Rikugun『りくぐん』【陸軍】
⑤ Bộ binh: Hohei『ほへい』【歩兵】
⑥ Lính đặc công: Komando Butai『コマンドぶたい』【コマンド部隊】
⑦ Xạ thủ bắn tỉa: Sogekihei『そげきへい』【狙撃兵】
⑧ Xe tank: Sensha『せんしゃ』【戦車】
⑨ Biên phòng: Shutsunyuukokukanri『しゅつにゅうこくかんり』【出入国管理】
⑩ Phòng không: Boukuu『ぼうくう』【防空】
※-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------※
O(≧∇≦)O Share mạnh bài viết cho bạn bè của mình cùng biết nào !!! O(≧∇≦)O
※-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------※
Trường Nhật ngữ SANKO Việt Nam
Lầu 3, Tòa nhà Phụ nữ, số 20, Nguyễn Đăng Giai, P. Thảo Điền, Quận 2, TPHCM
Hotline: 0903 308 962
Email: sanko@sgi-edu.com
Website: nhatngusanko.com
Bạn có thể để lại "Họ Tên, SĐT, nội dung cần tư vấn", bên trường sẽ liên hệ với bạn để giải đáp thắc mắc cho bạn trong thời gian sớm nhất