TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SANKO VIỆT NAM
Lầu 3, Tòa Nhà Phụ Nữ, số 20, Nguyễn Đăng Giai, P.Thảo Điền, Q.2, TP.HCM

Rau củ「やさい」-【野菜】

21/01/2019

Hãy cùng Nhật ngữ Sanko học một vài từ vựng về tên các các loại rau củ trong tiếng Nhật nhé!   (•̀ᴗ•́)൬༉

  

 Bắp cảiKyabetsuキャベツ
 Súp lơKarifurawa-
カリフラワー
 Bông cải xanhBurokkori-ブロッコリー
 Xà láchRetasuレタス
 Cải xoong: Orandagarashiオランダガラシ【和蘭芥子】
 Cải bó xôiHourensou
ホウレンソウ
 Cần tây
: Serori
セロリ
 Thì là: Inondo
イノンド
 Hành tâyTamanegi
タマネギ【玉葱
 Hành lá: Negi
ネギ【葱】

  
⑪ Cà chuaTomatoトマト
⑫ Củ cải trắng: Daikon
ダイコン大根
⑬ Cà rốt: Ninjinニンジン【人参
⑭ Su hàoKo-rurabiコールラビ
⑮ Khoai tâyJagaimoジャガイモ
⑯ Khoai langSatsumaimo
サツマイモ薩摩芋
⑰ Khoai mỡDaijoダイジョ

⑱ Khoai mìKyassabaキャッサバ
⑲ Đậu Hà LanEndou
エンドウ【豌豆
 
Đậu bắpOkuraオクラ
  
Ad: LH

※​-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------※​​
(≧∇≦)O      Share mạnh bài viết cho bạn bè của mình cùng biết nào !!!      O(≧∇≦)
※​-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------※​​​

Trường Nhật ngữ SANKO Việt Nam

Lầu 3, Tòa nhà Phụ nữ, số 20, Nguyễn Đăng Giai, P. Thảo Điền, Quận 2, TPHCM
Hotline: 0903 308 962
Email: sanko@sgi-edu.com
Website: 
nhatngusanko.com

Bạn có thể để lại "Họ Tên, SĐT, nội dung cần tư vấn", bên trường sẽ liên hệ với bạn để giải đáp thắc mắc cho bạn trong thời gian sớm nhất

Đăng ký học ở form dưới đây

Các tin bài khác