① Người đưa thư: Yuubin Haitatsuin『ゆうびんはいたついん』【郵便配達員】
② Phong bì: Fuutou『ふうとう』【封筒】
③ Thư: Tegami『てがみ』【手紙】
④ Bưu thiếp: Hagaki『はがき』【葉書】
⑤ Tem: Kitte『きって』【切手】
⑥ Bưu kiện: Yuubinkozutsumi『ゆうびんこづつみ』【郵便小包】
⑦ Dấu bưu chính: Yuubinin『ゆうびんいん』【郵便印】
⑧ Hộp thư bưu điện: Shishobako『ししょばこ』【私書箱】
⑨ Hòm thư: Yuubin Posuto『ゆうびんポスト』【郵便ポスト】
⑩ Mã bưu chính: Yuubinbangou『ゆうびんばんごう』【郵便番号】
※-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------※
O(≧∇≦)O Share mạnh bài viết cho bạn bè của mình cùng biết nào !!! O(≧∇≦)O
※-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------※
Trường Nhật ngữ SANKO Việt Nam
Lầu 3, Tòa nhà Phụ nữ, số 20, Nguyễn Đăng Giai, P. Thảo Điền, Quận 2, TPHCM
Hotline: 0903 308 962
Email: sanko@sgi-edu.com
Website: nhatngusanko.com
Bạn có thể để lại "Họ Tên, SĐT, nội dung cần tư vấn", bên trường sẽ liên hệ với bạn để giải đáp thắc mắc cho bạn trong thời gian sớm nhất