1 Nấm mèo: Kikurage『キクラゲ』【木耳】
2 Nấm rơm: Fukurotake『フクロタケ』【袋茸】
3 Nấm mỡ: Masshuru-mu『マッシュルーム』// Tsukuritake『ツクリタケ』
4 Nấm Đông Cô: Shiitake『シイタケ』【椎茸】
5 Nấm sò: Hiratake『ヒラタケ』【平茸】// Kantake『カンタケ』【寒茸】
6 Nấm kim châm: Enokitake『エノキタケ』【榎茸】// Enoki『エノキ』
7 Nấm ngọc châm: Bunashimeji『ブナシメジ』【橅湿地】
8 Nấm bào ngư Nhật: Eringi『エリンギ』
9 Nấm hầu thủ: Yamabushitake『ヤマブシタケ』【山伏茸】
10 Nấm Thái Dương: Agarikusu『アガリクス』// Nisemorinokase『ニセモリノカセ』
11 Nấm linh chi: Reishi『レイシ』【霊芝】// Mannentake『マンネンタケ』【万年茸】
12 Nấm cục: Toryufu『トリュフ』
13 Nấm mồng gà: Anzutake『アンズタケ』【杏茸】
14 Nấm thông: Yamadoritake『ヤマドリタケ』【山鳥茸】
15 Nấm Tùng nhưng: Matsutake『マツタケ』【松茸】
16 Nấm báo mưa: Kinugasatake『きぬg』【衣笠茸】
17 Nấm trân châu: Nameko『ナメコ』【滑子】
18 Nấm khiêu vũ: Maitake『マイタケ』【舞茸】
19 Nấm đùi gà: Shimeji『シメジ』【占地】
20 Nấm tử thần: Tamagotengutake『タマゴテングタケ』【卵天狗茸】
21 Nấm cánh thiên thần: Sugihiratake『なんきょくかい』【杉平茸】
22 Nấm Podostroma Cornu-damae: Kaentake『カエンタケ』【火炎茸】
23 Nấm thiên thần hủy diệt: Dokutsurutake『ドクツルタケ』【毒鶴茸】
24 Nấm đầu lâu mùa thu: Himeajirogasa『ヒメアジロガサ』
25 Nấm tán bay: Benitengutake『ベニテングタケ』【紅天狗茸】
26 Nấm não: Shagumaamigasatake『シャグマアミガサタケ』
※-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------※
O(≧∇≦)O Share mạnh bài viết cho bạn bè của mình cùng biết nào !!! O(≧∇≦)O
※-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------※
Trường Nhật ngữ SANKO Việt Nam
Lầu 3, Tòa nhà Phụ nữ, số 20, Nguyễn Đăng Giai, P. Thảo Điền, Quận 2, TPHCM
Hotline: 0903 308 962
Email: sanko@sgi-edu.com
Website: nhatngusanko.com
Bạn có thể để lại "Họ Tên, SĐT, nội dung cần tư vấn", bên trường sẽ liên hệ với bạn để giải đáp thắc mắc cho bạn trong thời gian sớm nhất