1 Thị trường: Shijou『しじょう』【市場】
2 Người mua: Baiya-『バイヤー』
3 Người bán: Sera-『セラー』
4 Khách hàng: Kokyaku『こきゃく』【顧客】
5 Người tiêu dùng: Shouhisha『しょうひしゃ』【消費者】
6 Nhu cầu: Juyou『じゅよう』【需要】
7 Cung cấp: Kyoukyuu『きょうきゅう』【供給】
8 Cân bằng thị trường: Kinkou『きんこう』【均衡】
9 Cạnh tranh hoàn hảo: Kanzenkyousou『かんぜんきょうそう』【完全競争】
10 Cạnh tranh không hoàn hảo: Fukanzenkyousou『ふかんぜんきょうそう』【不完全競争】
11 Cạnh tranh độc quyền: Dokusen『どくせん』【独占】
12 Cạnh tranh độc quyền nhóm: Kasen『かせん』【寡占】
13 Thu nhập quốc dân: Kokuminsoushotoku『こくみんそうしょとく』【国民総所得】
14 Tổng sản phẩm nội địa: Kokunaisouseisan『こくないそうせいさん』【国内総生産】
15 Chủ nghĩa tư bản: Shihonshugi『しほんしゅぎ』【資本主義】
16 Chủ nghĩa xã hội: Shakaishugi『しゃかいしゅぎ』【社会主義】
17 Chợ đen: Yamiichi『やみいち』【闇市】
18 Kinh tế vĩ mô: Makurokeizai『マクロけいざい』【マクロ経済】
19 Kinh tế vi mô: Mikurokeizai『ミクロけいざい』【ミクロ経済】
20 Kinh tế kế hoạch: Keikakukeizai『けいかくけいざい』【計画経済】
21 Kinh tế thị trường: Shijoukeizai『しじょうけいざい』【市場経済】
22 Kinh tế xanh: Guri-nkeizai『グリーンけいざい』【グリーン経済】
23 Suy thoái kinh tế: Keikikoutai『けいきこうたい』【景気後退】
24 Khủng hoảng kinh tế: Kyoukou『きょうこう』【恐慌】
25 Lạm phát: Infure-shon『インフレーション』// Infure『インフレ』
26 Giảm phát: Defure-shon『デフレーション』// Defure『デフレ』
※-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------※
O(≧∇≦)O Share mạnh bài viết cho bạn bè của mình cùng biết nào !!! O(≧∇≦)O
※-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------※
Trường Nhật ngữ SANKO Việt Nam
Lầu 3, Tòa nhà Phụ nữ, số 20, Nguyễn Đăng Giai, P. Thảo Điền, Quận 2, TPHCM
Hotline: 0903 308 962
Email: sanko@sgi-edu.com
Website: nhatngusanko.com
Bạn có thể để lại "Họ Tên, SĐT, nội dung cần tư vấn", bên trường sẽ liên hệ với bạn để giải đáp thắc mắc cho bạn trong thời gian sớm nhất