1 Thành Acropolis ở Athena: Atenainoakuroporisu『アテナイのアクロポリス』
2 Đền Parthenon: Parutenonshinden『パルテノンしんでん』【パルテノン神殿】
3 Đền Apollo Epicurius: Aporo Epikuriosushinden『アポロ・エピクリオスしんでん』【アポロ・エピクリオス神殿】
4 Thánh địa Delphi: Derufi『デルフィ』// Derupoi『デルポイ』
5 Thánh địa Olympia: Orimpia『オリンピア』
6 Đảo Delos: Derosutou『デロスとう』【デロス島】
7 Lục địa Atlantis: Atorantisu『アトランティス』
8 Núi Olympus: Orimposuyama『オリンポスやま』【オリンポス山】
9 Nhà hiền triết Socrates: Sokuratesu『ソクラテス』
10 Alexander Đại đế: Arekusandorosusansei『アレクサンドロスさんせい』【アレクサンドロス3世】
11 Nhà triết học Aristotle: Arisutoteresu『アリストテレス』
12 Nhà triết học Plato: Puraton『プラトン』
13 Nhà thơ Homer: Home-rosu『ホメーロス』
14 Nhà toán học Pythagoras: Pitagorasu『ピタゴラス』
15 Nhà toán học Archimedes: Arukimedesu『アルキメデス』
16 Nhà toán học Euclid: Eukureidesu『エウクレイデス』
17 Chính trị gia Pericles: Perikuresu『ペリクレス』
18 Vua Leonidas Đệ nhất: Reonidasuissai『レオニダスいっせい』【レオニダス1世】
19 Cha đẻ Y học Hippocrates: Hipokuratesu『ヒポクラテス』
20 Thần Sấm Zeus: Zeusu『ゼウス』
21 Nữ thần Sắc đẹp Aphrodite: Apurodi-te-『アプロディーテー』
22 Thần Mặt trời Apollo: Aporo-n『アポローン』
23 Nữ thần Mặt trăng Artemis: Arutemisu『アルテミス』
24 Nữ thần Trí tuệ Athena: Ate-na-『アテーナー』
25 Thần Chiến tranh Ares: Are-su『アレース』
26 Thần Nông nghiệp Demeter: De-me-te-ru『デーメーテール』
27 Thần Kỹ nghệ Hephaestus: He-paisutosu『へーパイストス』
28 Thần Rượu nho Dionysos: Dionyu-risu『ディオニューリス』
29 Nữ thần Hôn nhân Hera: He-ra-『ヘーラー』
30 Thần Sứ giả Hermes: Herume-su『ヘルメース』
31 Nữ thần Gia đình Hestia: Hesutia-『ヘスティアー』
32 Thần Biển cả Poseidon: Poseido-n『ポセイドーン』
33 Nữ thần Biển cả Amphitrite: Amupitori-te-『アムピトリーテー』
34 Thần Tự nhiên Pan: Pa-n『パーン』
35 Nữ thần Cầu vòng Iris: I-risu『イーリス』
36 Thần Địa ngục Hades: Ha-de-su『ハーデース』
37 Nữ thần Địa ngục Persephone: Perusepone-『ペルセポネー』
38 Nữ thần Báo thù Nemesis: Nemeshisu『ネメシス』
39 Thần Sức mạnh Kratos: Kuratosu『クラトス』
40 Thần Tình yêu Eros: Ero-su『エロース』
41 Thần Y dược Asclepius: Asukure-piosu『アスクレーピオス』
42 Thần nguyên thủy Trái đất Gaia: Gaia『ガイア』
43 Thần nguyên thủy Bầu trời Uranus: U-ranosu『ウーラノス』
44 Thần nguyên thủy Biển cả Pontus: Pontosu『ポントス』
45 Thần nguyên thủy Ánh sáng Aether: Aite-ru『アイテール』
46 Thần nguyên thủy Bóng tối Erebus: Erebosu『エレボス』
47 Thần nguyên thủy Ban ngày Hemera: He-mera-『へーメラー』
48 Thần nguyên thủy Ban đêm Nyx: Nyukusu『ニュクス』
49 Thần khổng lồ Biển cả Oceanus: O-keanosu『オーケアノス』
50 Thần khổng lồ Trí tuệ Coeus: Koiosu『コイオス』
51 Thần khổng lồ Tinh vân Crius: Kureiosu『クレイオス』
52 Thần khổng lồ Ánh sáng Hyperion: Hyuperi-o-n『ヒュペリーオーン』
53 Thần khổng lồ Sinh tử Iapetus: I-apetosu『イーアペトス』
54 Thần khổng lồ Chiếu sáng Theia: Teia-『テイアー』
55 Thần khổng lồ Sinh sản Rhea: Rea-『レアー』
56 Thần khổng lồ Trật tự Themis: Temisu『テミス』
57 Thần khổng lồ Ký ức Mnemosyne: Mune-moshune-『ムネ-モシュネー』
58 Thần khổng lồ Tiên tri Phoebe: Poibe-『ポイベー』
59 Thần khổng lồ Nước khoáng Tethys: Te-tyu-su『テーテュース』
60 Thần khổng lồ Thu hoạch Kronos: Kuronosu『クロノス』
61 Vua Odysseus: Odyusseusu『オデュッセウス』
62 Người hùng Heracles: He-rakure-su『へーラクレース』
63 Người hùng Achilles: Akireusu『アキレウス』
64 Người hùng Bellerophon: Bereropo-n『ベレロポーン』
65 Người hùng Cadmus: Kadomosu『カドモス』
66 Bán thần Perseus: Peruseusu『ペルセウス』
67 Nữ chiến binh Amazon: Amazo-n『アマゾーン』
68 Ngựa thần Pegasus: Pe-garisu『ペーガリス』// Pegasasu『ペガサス』
69 Kỳ lân Unicorn: Yuniko-n『ユニコーン』// Ikkakujuu『いっかくじゅう』【一角獣】
70 Tiên cây dryad: Doryuasu『ドリュアス』
71 Nhân mã Centaur: Kentaurosu『ケンタウロス』// Sentaurosu『センタウロス』
72 Nhân ngưu Minotaur: Mi-no-taurosu『ミーノータウロス』
73 Người 1 mắt Cyclops: Kyukuro-pusu『キュクロープス』// Saikuropusu『サイクロプス』
74 Chimera: Kimaira『キマイラ』// Kimera『キメラ』
75 Chó ba đầu Cerberus: Keruberosu『ケルベロス』// Se-berasu『セーベラス』
76 Hydra: Hyudora-『ヒュドラー』
77 Medusa: Medu-sa『メドゥーサ』
78 Quái vật Manticore: Mantikoa『マンティコア』
79 Yêu nữ Harpy: Harupyuia『ハルピュイア』// Ha-pi-『ハーピー』
80 Tiên chim Siren: Seire-n『セイレーン』// Sairen『サイレン』
81 Thủy quái Scylla: Sukyura『スキュラ』
82 Quái vật Typhon: Tyu-po-n『テューポーン』
83 Mẹ quái vật Echidna: Ekidona『エキドナ』
※-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------※
O(≧∇≦)O Share mạnh bài viết cho bạn bè của mình cùng biết nào !!! O(≧∇≦)O
※-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------※
Trường Nhật ngữ SANKO Việt Nam
Lầu 3, Tòa nhà Phụ nữ, số 20, Nguyễn Đăng Giai, P. Thảo Điền, Quận 2, TPHCM
Hotline: 0903 308 962
Email: sanko@sgi-edu.com
Website: nhatngusanko.com
Bạn có thể để lại "Họ Tên, SĐT, nội dung cần tư vấn", bên trường sẽ liên hệ với bạn để giải đáp thắc mắc cho bạn trong thời gian sớm nhất