① Hoa sen: Hasu『ハス』【蓮】
② Hoa loa kèn: Teppouyuri『テッポウユリ』【鉄砲百合】
③ Hoa hồng: Bara『バラ』【薔薇】
④ Hoa huệ: Chu-bero-zu『チューベローズ』// Gekkakou『ゲッカコウ』【月下香】
⑤ Hoa lưu ly: Wasurenagusa『ワスレナグサ』【勿忘草】
⑥ Hoa anh đào: Sakura『サクラ』【桜】
⑦ Hoa đào: Momonohana『もものはな』【桃の花】
⑧ Hoa mai: Umenohana『うめのはな』【梅の花】
⑨ Hoa phượng: Hououbokunohana『ほうおうぼくのはな』【鳳凰木の花】
⑩ Hoa hướng dướng: Sanfurawa-『サンフラワー』// Himawari『ヒマワリ』【向日葵】
※-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------※
O(≧∇≦)O Share mạnh bài viết cho bạn bè của mình cùng biết nào !!! O(≧∇≦)O
※-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------※
Trường Nhật ngữ SANKO Việt Nam
Lầu 3, Tòa nhà Phụ nữ, số 20, Nguyễn Đăng Giai, P. Thảo Điền, Quận 2, TPHCM
Hotline: 0903 308 962
Email: sanko@sgi-edu.com
Website: nhatngusanko.com
Bạn có thể để lại "Họ Tên, SĐT, nội dung cần tư vấn", bên trường sẽ liên hệ với bạn để giải đáp thắc mắc cho bạn trong thời gian sớm nhất